Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

You are not connected. Please login or register

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

MrSku

MrSku

Administrator
[You must be registered and logged in to see this link.]
CHƯƠNG 2. CÁC THÀNH PHẦN KIẾN TRÚC
2.1. KIẾN TRÚC ORACLE SERVER
2.1.1. Oracle Instance
2.1.2. Oracle database
2.1.3. Quản trị cơ sở dữ liệu Oracle
2.1.4. Thiết lập các tham số khởi tạo ảnh hưởng tới kích cỡ bộ nhớ SGA
2.2. KẾT NỐI TỚI ORACLE SERVER
2.2.1. Mô hình kết nối
2.2.2. Một số khái niệm cơ bản liên quan đến kết nối
2.2.3. Kết nối tới database

CHƯƠNG 3. CÁC CÔNG CỤ QUẢN TRỊ ORACLE
3.1. CÁC CÔNG CỤ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU ORACLE
3.2. SERVER MANAGER LINE MODE
3.2.1. Truy nhập Server Manager Line Mode
3.2.2. Phân nhóm các lệnh trong Server manager
3.2.3. Diễn giải các lệnh trong Server manager
3.3. ORACLE ENTERPRISE MANAGER
3.3.1. Kiến trúc OME
3.3.2. Các dịch vụ chung
3.3.3. Oracle Configuration Assistant
3.3.4. Oracle Enterprise Manager Console
3.4. CÁC CÔNG CỤ QUẢN TRỊ KHÁC

CHƯƠNG 4. TẠO DATABASE
4.1. CÁC BƯỚC TẠO DATABASE
4.2. CHUẨN BỊ MÔI TRƯỜNG
4.2.1. Chuẩn bị hệ điều hành
4.2.2. Lên kế hoạch bố trí các file thông tin
4.2.3. Optimal Flexible Architecture – OFA
4.2.4. Cấu trúc thư mục phần mềm Oracle
4.2.5. Biến môi trường
4.3. CHUẨN BỊ CÁC THAM SỐ TRONG PARAMETER FILE
4.4. CHUẨN BỊ INSTANCE PHỤC VỤ QUẢN TRỊ
4.4.1. Tạo một instance
4.4.2. Khởi động instance
4.4.3. Dừng instance
4.4.4. Huỷ instance
4.5. TẠO DATABASE
4.5.1. Khởi động Instance
4.5.2. Lệnh tạo database
4.5.3. Oracle Database Assistant
4.5.4. File script ví dụ tạo một database
4.5.5. Lỗi xảy ra khi tạo database
4.5.6. Kết quả sau khi tạo database
4.6. TẠO DATA DICTIONARY CHO DATABASE

CHƯƠNG 5. QUẢN TRỊ ORACLE DATABASE
5.1. PHÂN LOẠI USERS
5.1.1. Database Administrators
5.1.2. Security Officers
5.1.3. Application Developers
5.1.4. Database Users
5.1.5. Network Administrators
5.2. PHƯƠNG THỨC XÁC NHẬN ĐẶC QUYỀN TRUY NHẬP
5.2.1. Phương thức xác nhận quyền
5.2.2. Xác nhận quyền bởi hệ điều hành
5.2.3. Xác nhận quyền bằng file mật khẩu
5.2.4. Thay đổi mật khẩu internal
5.3. TẠO PARAMETER FILE
5.3.1. Sử dụng các tham số
5.3.2. Một số quy tắc đối với các tham số
5.3.3.
5.3.4. Các tham số cơ bản
5.4. START VÀ SHUT DOWN DATABASE
5.4.1. Các bước Start và Shut down database
5.4.2. Start database
5.4.3. Thay đổi tính sẵn dùng của database hiện thời
5.4.4. Shut down database
5.4.5. Thay đổi trạng thái của database
5.4.6. Tạm treo và phục hồi Database
5.4.7. Đặt chế độ hoạt động tĩnh cho database
5.5. ĐẶT TRẠNG THÁI TĨNH CHO DATABASE
5.5.1. Đưa Database vào trạng thái tĩnh
5.5.2. Phục hồi hệ thống trở lại hoạt động như bình thường
5.5.3. Xem trạng thái của database
5.6. LẤY CÁC THÔNG TIN VỀ HỆ THỐNG
5.6.1. Một số views cần quan tâm
5.6.2. Hiển thị giá trị của các thông số hệ thống
5.6.3. Tham số hệ thống động (có thể thay đổi)
5.6.4. Quản lý session
5.6.5. Trace file và ALERT file

CHƯƠNG 6. DATA DICTIONARY, VIEWS VÀ PACKAGES
6.1. DATA DICTIONARY VÀ VIEWS
6.1.1. Data Dictionary
6.1.2. Data Dictionary views
6.1.3. Sripts quản trị
6.2. STORED PROCEDURES VÀ CÁC PACKAGES CHUẨN
6.2.1. Giới thiệu chung
6.2.2. Stored procedures
6.2.3. Packages chuẩn
6.2.4. Giới thiệu một số packages chuẩn do Oracle cung cấp
6.2.5. Package DBMS_METADATA
6.2.6. Package dbms_redefinition
6.3. THÔNG TIN VỀ CÁC STORED PROCEDURES

CHƯƠNG 7. QUẢN TRỊ CONTROL FILES
7.1. CONTROL FILES
7.1.1. Giới thiệu control file
7.1.2. Cách thức đặt tên control file
7.1.3. Kết hợp nhiều control files
7.1.4. Nội dung của control file
7.1.5. Các tham số ảnh hưởng tới kích thước của control file
7.2. QUẢN TRỊ CONTROL FILE
7.2.1. Tạo mới control file
7.2.2. Tạo mới control file cho một database đã có sẵn
7.2.3. Một số lỗi đối với các Control Files
7.2.4. Huỷ bỏ Control Files
7.3. THÔNG TIN TRẠNG THÁI CỦA CONTROL FILES

CHƯƠNG 8. QUẢN LÝ REDO LOG FILES
8.1. SỬ DỤNG CÁC REDO LOG FILES
8.1.1. Redo log file
8.1.2. Online Redo Log Groups
8.1.3. Online Redo Log Members
8.1.4. Nội dung của Online Redo Log Files (Members)
8.1.5. Active và Inactive Online Redo Log Files
8.1.6. Thiết lập các Redo Log Files khởi tạo
8.2. LGWR, LOG SWITCHES VÀ CHECKPOINTS
8.2.1. Redo Log Buffer và Background process LGWR
8.2.2. Log Switches
8.2.3. Checkpoints
8.3. LÊN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG REDO LOG FILES
8.3.1. Xác định số lượng Online redo log files
8.3.2. Nơi đặt các Online Redo Log Files
8.3.3. Xác định kích thước cho các Online Redo Log Files
8.3.4. Lưu trữ các redo log files
8.4. ĐIỀU KHIỂN LƯU TRỮ SAU ĐỐI VỚI PRIMARY/STANDBY
8.4.1. Thiết lập tham số ARCHIVE_LAG_TARGET
8.4.2. Các yếu tố ảnh hưởng tới tham số ARCHIVE_LAG_TARGET
8.5. XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ LƯU TRỮ
8.5.1. Sử dụng lệnh Server Manager
8.5.2. Sử dụng thông tin trong data dictionary
8.6. ĐIỀU KHIỂN CÁC LOG SWITCHS VÀ CHECKPOINTS
8.6.1. Thực hiện log switches
8.6.2. Thực hiện checkpoint
8.6.3. Điều chỉnh các ngắt quãng checkpoints
8.7. QUẢN TRỊ CÁC REDO LOG FILES
8.7.1. Bổ sung các online redo log groups
8.7.2. Bổ sung các online redo log members
8.7.3. Định lại chỗ cho các redo log file
8.7.4. Ngừng sử dụng các Online redo log groups
8.7.5. Ngừng sử dụng các Online redo log members
8.7.6. Xoá rỗng Online redo log file

CHƯƠNG 9. QUẢN TRỊ TABLESPACES VÀ DATA FILES
9.1. CẤU TRÚC CỦA DATABASE
9.1.1. Quan hệ giữa database với các tablespaces và data files
9.1.2. Quan hệ giữa segment với các extent và các blocks
9.2. PHÂN LOẠI CÁC TABLESPACES
9.2.1. Tablespace SYSTEM và non-SYSTEM
9.2.2. Tablespaces read-only / read-write
9.2.3. Temporary tablespace / permanent tablespace
9.3. QUẢN LÝ KHÔNG GIAN TRONG TABLESPACES
9.3.1. Dictionary-Managed Tablespaces
9.3.2. Locally-Managed Tablespaces
9.4. THIẾT LẬP TRẠNG THÁI CHO TABLESPACES
9.5. TRAO ĐỔI CÁC TABLESPACES GIỮA DATABASES
9.5.1. Một số hạn chế trong việc trao đổi các tablespace:
9.5.2. Các bước thực hiện chuyển đổi một tablespace giữa các database
9.6. TẠO TABLESPACE
9.6.1. Lệnh tạo tablespace
9.6.2. Chế độ quản lý các tablespaces
9.6.3. Tạo temporary tablespace
9.6.4. Các tham số lưu trữ
9.7. CÁC THAY ĐỔI ĐỐI VỚI TABLESPACE
9.7.1. Chuyển đổi một tablespace thành một temporary tablespace
9.7.2. Thêm mới các tablespace
9.7.3. Mở rộng data files
9.7.4. Thay đổi kích thước data file
9.7.5. Chuyển đổi chế độ ONLINE và OFFLINE
9.7.6. Di chuyển các data file
9.7.7. Tablespace chỉ đọc
9.7.8. Huỷ tablespace
9.8. THÔNG TIN VỀ CÁC TABLESPACES
9.8.1. Xem thông tin tablespace
9.8.2. Xem thông tin data files

CHƯƠNG 10. CẤU TRÚC LƯU TRỮ
10.1. CÁC LOẠI SEGMENTS
10.1.1. Table
10.1.2. Table partition
10.1.3. Cluster
10.1.4. Index
10.1.5. Index-Organized Table
10.1.6. Index Partition
10.1.7. Rollback Segment
10.1.8. Temporary Segment
10.1.9. LOB Segment
10.1.10. LOB Index
10.1.11. Nested Table
10.1.12. Bootstrap Segment
10.2. QUẢN LÝ EXTENTS
10.2.1. Cấp phát và thu hồi các extents
10.2.2. Sử dụng và giải phóng các extent
10.2.3. Kết hợp các vùng không gian trống
10.3. BLOCK DỮ LIỆU
10.3.1. Cấu trúc của block dữ liệu
10.3.2. Các tham số sử dụng không gian trong block
10.3.3. Sử dụng không gian trong block
10.3.4. Phân loại mức độ phân đoạn đối với từng loại segment
10.4. THÔNG TIN VỀ CẤU TRÚC LƯU TRỮ
10.4.1. Các view lưu trữ thông tin
10.4.2. Xem thông tin về các segments
10.4.3. Thông tin về các extents
10.4.4. Thông tin về các vùng trống

CHƯƠNG 11. QUẢN LÝ ROLLBACK SEGMENTS
11.1. GIỚI THIỆU ROLLBACK SEGMENTS
11.1.1. Khái niệm
11.1.2. Mục đích sử dụng segment
11.1.3. Phân loại rollback segment
11.2. SỬ DỤNG ROLLBACK SEGMENT
11.2.1. Sử dụng rollback segment trong các transaction
11.2.2. Tăng trưởng đối với các rollback segments
11.2.3. Tối ưu các rollback segments
11.3. QUẢN LÝ ROLLBACK SEGMENTS
11.3.1. Sử dụng rollback segment
11.3.2. Tạo rollback segment
11.3.3. Thay đổi trạng thái của Rollback segments
11.3.4. Instance sử dụng rollback segment
11.3.5. Điều chỉnh khả năng lưu trữ của rollback segment
11.3.6. Giảm bớt độ rộng của rollback segment
11.3.7. Hủy bỏ rollback segment
11.3.8. Quản lý undo tự động
11.4. THÔNG TIN VỀ CÁC ROLLBACK SEGMENT
11.4.1. Xem thông tin chung về các rollback segment
11.4.2. Xem thông tin thống kê về rollback segment
11.4.3. Thông tin về rollback segment đang active
11.5. CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN TỚI ROLLBACK SEGMENT
11.5.1. Thiếu không gian cho các transactions
11.5.2. Lỗi đọc dữ liệu không đồng nhất
11.5.3. Chặn session

CHƯƠNG 12. QUẢN LÝ TEMPORARY SEGMENTS
12.1. TEMPORARY SEGMENTS
12.1.1. Phân loại temporary segments
12.1.2. Sử dụng các Sort Segments
12.1.3. Sort Extent Pool
12.2. CẤP PHÁT KHÔNG GIAN CHO TEMPORARY SEGMENT
12.3. THÔNG TIN VỀ CÁC TEMPORARY SEGMENT

CHƯƠNG 13. CLUSTERS VÀ INDEX-ORGANIZED TABLES
13.1. TỔNG QUAN VỀ CLUSTERS VÀ INDEX-ORGANIZED TABLES
13.1.1. Cluster
13.1.2. Xem xét và chọn lựa Cluster
13.1.3. Các kiểu cluster
13.1.4. Chọn lựa kiểu cluster
13.2. QUẢN LÝ CLUSTER
13.2.1. Tạo cluster
13.2.2. Tạo Hash Cluster
13.2.3. Xác định giá trị SIZE cho cluster
13.2.4. Các tham số chỉ định cho hash cluster
13.2.5. Sửa đổi các Cluster
13.2.6. Xoá Cluster
13.3. THÔNG TIN VỀ CÁC CLUSTERS
13.3.1. Xác định Cluster và các cột khoá Cluster
13.3.2. Lấy thông tin cột khoá của cluster và các cột trong bảng
13.3.3. Lấy thông tin cho hash cluster
13.4. INDEX-ORGANIZED TABLE
13.4.1. Tính chất chung
13.4.2. Tạo một index-organized table
13.4.3. Hiện tượng ROW OVERFLOW (tràn dòng dữ liệu)
13.4.4. Lấy thông tin IOT (Index Orrganized Table)

CHƯƠNG 14. QUẢN LÝ CÁC TABLES
14.1. TỔNG QUAN VỀ TABLES
14.1.1. Phân loại các tables
14.1.2. Cấu trúc các dòng dữ liệu (row data)
14.2. CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRONG TABLE
14.2.1. Kiểu dữ liệu vô hướng
14.2.2. Tập hợp (collection)
14.2.3. Kiểu quan hệ (REF)
14.2.4. Kiểu dữ liệu TIMESTAMP
14.3. QUẢN LÝ CÁC TABLES
14.3.1. Tạo table
14.3.2. Thiết lập giá trị PCTFREE và PCTUSED
14.3.3. Migration (di trú) và Chaining các dòng dữ liệu
14.3.4. Sao chép một tables
14.3.5. Quản trị columns trong table
14.3.6. Chuyển một Table tới Segment hay Tablespace mới
14.3.7. Định nghĩa lại một table đang online
14.3.8. Bảng ngoài – External table
14.4. CÁC RÀNG BUỘC (CONSTRAINTS) ĐỐI VỚI TABLES
14.4.1. Ràng buộc đối với tables
14.4.2. Null / Not Null
14.4.3. Unique
14.4.4. Primary Key
14.4.5. Foreign Key ( Referential Key)
14.4.6. Check
14.5. QUẢN LÝ KHÔNG GIAN LƯU TRỮ TRONG TABLE
14.5.1. Thay đổi thông tin lưu trữ và tham số sử dụng Block
14.5.2. Cấp phát các extents bằng tay (manually)
14.5.3. High Water Mark
14.5.4. Thu hồi không gian không sử dụng
14.5.5. Truncate một table
14.5.6. Xoá table
14.5.7. Kiểm tra cấu trúc bảng
14.5.8. Phát hiện các rows bị migration
14.6. THÔNG TIN VỀ TABLES
14.6.1. Thông tin chung về các tables
14.6.2. Thông tin về sử dụng block và thông tin chaining

CHƯƠNG 15. QUẢN LÝ CÁC INDEXES
15.1. PHÂN LOẠI INDEXES
15.1.1. Index trên một column và Index trên nhiều columns
15.1.2. Unique index và Non-unique index
15.1.3. Partitioned index và non-partitioned index
15.2. TỔ CHỨC INDEX
15.2.1. B-TREE index
15.2.2. Reverse Key Index
15.2.3. Bitmap Index
15.2.4. So sánh giữa B-TREE index và Bitmap index
15.3. QUẢN LÝ INDEX
15.3.1. Tạo các index
15.3.2. Một số cách sử dụng index
15.3.3. Tạo Index khoá ngược (reverse key index)
15.3.4. Tạo Bitmap index
15.3.5. Thay đổi tham số lưu trữ cho index
15.3.6. Cấp phát và thu hồi không gian sử dụng của index
15.3.7. Xây dựng lại (Rebuild) các index
15.3.8. Kiểm tra tính hợp lệ của index
15.3.9. Xoá các index
15.4. THÔNG TIN VỀ CÁC INDEX
15.4.1. Xem thông tin về các index
15.4.2. Tìm các cột trong một index

CHƯƠNG 16. NẠP VÀ TỔ CHỨC LƯU TRỮ DỮ LIỆU
16.1. GIỚI THIỆU CHUNG
16.1.1. Tổng quan việc nạp dữ liệu
16.1.2. Nạp dữ liệu trực tiếp
16.2. NẠP DỮ LIỆU
16.2.1. Nạp dữ liệu bằng SQL* Loader
16.2.2. Phương pháp nạp dữ liệu
16.2.3. So sánh hai phương pháp nạp dữ liệu
16.2.4. Nạp dữ liệu đồng thời (Parallel direct load)
16.3. NẠP DỮ LIỆU BẰNG SQL*LOADER
16.3.1. Sử dụng SQL*LOADER
16.3.2. Parameter file (tệp tham số)
16.3.3. Control file (tệp điều khiển)
16.3.4. Data file
16.3.5. Các thành phần của log file
16.3.6. Các file đầu ra khác
16.3.7. Các hướng dẫn khi sử dụng load
16.4. TỔ CHỨC LẠI DỮ LIỆU BẰNG CÔNG CỤ EXPORT VÀ IMPORT
16.4.1. Công cụ dịch chuyển dữ liệu
16.4.2. Các chế độ Export
16.4.3. Export dữ liệu trực tiếp và Export dữ liệu thông thường
16.5. CÔNG CỤ EXPORT
16.5.1. Sử dụng công cụ Export
16.5.2. Giới thiệu một số chế độ export
16.5.3. Các tablespaces trao đổi
16.5.4. Một số thông báo khi export: Warning, Error, và Completion Messages
16.6. CÔNG CỤ IMPORT
16.6.1. Sử dụng công cụ Import
16.6.2. Chuyển đổi character set

CHƯƠNG 17. QUẢN LÝ USER
17.1. USER TRONG DATABASE
17.1.1. User và những thành phần liên quan
17.1.2. Database schema
17.2. QUẢN LÝ USER
17.2.1. Các bước thực hiện khi tạo mới user
17.2.2. Tạo mới user với cơ chế xác nhận bởi database
17.2.3. Thay đổi thuộc tính của user
17.2.4. Thay đổi hạn mức (quota) sử dụng tablespace
17.2.5. Huỷ User
17.3. THÔNG TIN VỀ USER

CHƯƠNG 18. QUẢN LÝ THÔNG TIN PROFILES
18.1. GIỚI THIỆU PROFILE
18.2. QUẢN LÝ PROFILE
18.2.1. Tạo Profile
18.2.2. Thiết lập các giới hạn về tài nguyên
18.2.3. Gán Profile cho User
18.2.4. Đặt giới hạn tài nguyên
18.2.5. Thay đổi thông tin trong profile
18.2.6. Huỷ profile
18.2.7. Thông tin về các giới hạn tài nguyên
18.3. QUẢN LÝ MẬT KHẨU
18.3.1. Tạo profile quản lý mật khẩu
18.3.2. Các tham số điều chỉnh mật khẩu
18.3.3. Một số đặc điểm chính trong quản lý mật khẩu
18.3.4. Hàm cung cấp mật khẩu cho người sử dụng
18.3.5. Thông tin về mật khẩu

CHƯƠNG 19. CÁC QUYỀN HỆ THỐNG
19.1. PHÂN LOẠI QUYỀN
19.1.1. Các quyền hệ thống
19.1.2. Gán các quyền hệ thống
19.1.3. Xác nhận user bằng password file
19.1.4. Thông tin về các quyền
19.2. QUẢN LÝ QUYỀN
19.2.1. Thu hồi các quyền hệ thống
19.2.2. Quyền trên các đối tượng
19.2.3. Gán các quyền trên đối tượng
19.2.4. Thông tin về các quyền
19.2.5. Thu hồi các quyền trên đối tượng

CHƯƠNG 20. QUẢN LÝ CHỨC DANH (ROLE)
20.1. CHỨC DANH (ROLE) TRONG DATABASE
20.1.1. Các tính chất của chức danh
20.1.2. Lợi ích của việc sử dụng chức danh
20.2. QUẢN LÝ CHỨC DANH
20.2.1. Tạo và sửa chữa các Chức danh
20.2.2. Các chức danh được định nghĩa sẵn
20.2.3. Sửa chữa các chức danh
20.2.4. Gán các chức danh
20.2.5. Thiết lập chức danh mặc định
20.2.6. Enable và Disable các chức danh
20.2.7. Thu hồi các chức danh từ các user
20.2.8. Xoá các chức danh
20.3. THÔNG TIN VỀ CÁC CHỨC DANH

CHƯƠNG 21. TÍNH NĂNG HỖ TRỢ NGÔN NGỮ QUỐC GIA
21.1. NGÔN NGỮ QUỐC GIA
21.1.1. Các đặc điểm chính
21.1.2. Chọn tập kí tự cho database
21.1.3. Tập kí tự và tập kí tự quốc gia của database
21.2. CÁC THAM SỐ NLS
21.2.1. Lựa chọn tham số
21.2.2. Ngôn ngữ phụ thuộc và giá trị territory mặc định
21.2.3. Xác định các biến môi trường
21.2.4. Chỉ định đặc trưng ngôn ngữ (Language-Dependent) cho từng session
21.2.5. Tham số NLS và các hàm SQL
21.3. THÔNG TIN VỀ CÁC GIÁ TRỊ NLS ĐƯỢC KHỞI TẠO
21.3.1. Thông tin về tập ký tự sử dụng
21.3.2. Thông tin về các thiết lập thông số NLS

https://08dba.forumvi.com

nawaha

nawaha

Thành Viên
Thanks Admin!

scort11

scort11

Thành Viên
thanks!

https://08dba.forumvi.com/portal.htm

thanhhuyit18

thanhhuyit18

Thành Viên
thanks Rat ngau

Sponsored content


Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết